1. đang ky thanh vien bong88

    Kênh 555win: · 2025-09-08 06:27:02

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đang ky thanh vien bong88]

    Nghĩa của từ Đàng - Từ điển Việt - Việt: (Từ cũ, hoặc ph) , (Phương ngữ) ,

    (Việc xây dựng hiện đang được tiến hành.) Taking place - Đang xảy ra Phân biệt: Taking place là cách nói tương tự in progress, thường dùng khi mô tả sự kiện hoặc tình huống đang diễn ra.

    Động từ đang (Vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd. ).

    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'đang'

    Check 'đang' translations into English. Look through examples of đang translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    Đang Động từ (Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm 'Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang.' (Cdao)

    'Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang.' (Cdao) Phụ từ từ biểu thị sự việc, hiện tượng đã diễn ra và chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (ngay khi …

    You want to talk about the action happens at the time you are talking => you use “đang” Tôi đang ăn trưa => I am eating lunch See a translation 1 like

    Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói). Ông ấy đang bận, không tiếp khách.

    Tối hôm qua, khi tôi đang xem ti vi cùng gia đình thì đột nhiên cúp điện. Mời các bạn cùng tham khảo các cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt, cách dùng các từ tiếng Việt khác trong chuyên mục : …

    Bài viết được đề xuất:

    xsmn thu 7 hang tuan minh ngoc

    ag ibet

    cotton on germany

    danh bai doi th